Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Xuân Diệu luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Bạn đọc thân mến!
Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Xuân Diệu luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2023-2024, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung Bộ Sách giáo Lớp 10 theo chương trình mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách giáo khoa lớp 10 theo chương trình mới’’
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
1. Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Vũ Thanh (ch.b.)....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 131 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372281 Chỉ số phân loại: 807.12 10VT.N1 2022 Số ĐKCB: SGK.00706, SGK.00705, SGK.00704, SGK.00703, SGK.00702, SGK.00701, SGK.00700, SGK.00699, SGK.00698, SGK.00697, SGK.00696, SGK.00695, SGK.00694, SGK.00693, SGK.00692, SGK.00691, SGK.00690, SGK.00689, SGK.00688, SGK.00687, |
3. Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Vũ Thanh (ch.b.)....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 135 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372298 Chỉ số phân loại: 807.12 10PTTH.N2 2022 Số ĐKCB: SGK.00718, SGK.00717, SGK.00716, SGK.00715, SGK.00714, SGK.00713, SGK.00712, SGK.00711, SGK.00710, |
4. HÀ HUY KHOÁI Toán 10. T.1/ Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên),Cung Thế Anh,Trần Văn Tấn,....- H.: Giáo dục, 2022.- 103tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311092 Chỉ số phân loại: 510.07 10HHK.T1 2022 Số ĐKCB: SGK.00822, SGK.00821, SGK.00820, SGK.00819, SGK.00818, SGK.00817, SGK.00781, SGK.00780, SGK.00779, SGK.00778, SGK.00777, SGK.00776, SGK.00775, SGK.00774, SGK.00773, SGK.00772, |
5. HÀ HUY KHOÁI Toán 10. T.2/ Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên),Cung Thế Anh,Trần Văn Tấn,....- H.: Giáo dục, 2022.- 99tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311108 Chỉ số phân loại: 510.7 10HHK.T2 2022 Số ĐKCB: SGK.00846, SGK.00845, SGK.00844, SGK.00843, SGK.00842, SGK.00841, SGK.00840, SGK.00839, SGK.00838, SGK.00837, SGK.00836, SGK.00835, SGK.00834, SGK.00833, SGK.00832, SGK.00831, SGK.00830, SGK.00829, SGK.00828, SGK.00827, SGK.00826, SGK.00825, SGK.00824, SGK.00823, |
6. Chuyên đề học tập Toán 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494417 Chỉ số phân loại: 510.712 10NTPL.CD 2022 Số ĐKCB: SGK.00869, SGK.00868, SGK.00867, SGK.00866, SGK.00865, SGK.00863, SGK.00862, SGK.00861, SGK.00860, SGK.00859, SGK.00858, SGK.00857, SGK.00856, SGK.00852, SGK.00850, SGK.00864, |
7. Giáo dục thể chất 10 - Bóng chuyền/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng.- H.: Giáo dục, 2022.- 68 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311764 Chỉ số phân loại: 796.3250712 10PTLH.GD 2022 Số ĐKCB: SGK.01086, SGK.01085, SGK.01084, SGK.01083, SGK.01082, SGK.01081, SGK.01080, |
8. Giáo dục thể chất 10 - Bóng đá/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị Hà....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 69 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310866 Chỉ số phân loại: 796.3340712 10TNM.GD 2022 Số ĐKCB: SGK.01079, SGK.01078, SGK.01077, SGK.01076, SGK.01075, SGK.01074, SGK.01073, SGK.01734, SGK.01733, SGK.01732, SGK.01731, SGK.01730, |
9. Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng....- H.: Giáo dục, 2022.- 56 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311740 Chỉ số phân loại: 796.3230712 10DHV.GD 2022 Số ĐKCB: SGK.01106, SGK.01104, SGK.01103, SGK.01102, SGK.01101, SGK.01100, SGK.01099, |
10. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022/ Nguyễn Thiện Minh (tổng ch.b.), Lê Hoài Nam (ch.b.), Nguyễn Đức Hạnh....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 87 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494400 Chỉ số phân loại: 355.00712 10NNH.GD 2022 Số ĐKCB: SGK.00872, SGK.00871, SGK.00870, SGK.00756, SGK.00755, SGK.00754, SGK.00753, SGK.00752, |
11. Lịch sử 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/1/2022/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (Ch.b.); Nguyễn Thị Thế Bình,....- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 135 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045494349 Chỉ số phân loại: 909.71 10TTQH.LS 2022 Số ĐKCB: SGK.01045, SGK.01044, SGK.01043, SGK.01042, SGK.01041, |
12. Hoá học 10/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Đặng Xuân Thư (ch.b.), Nguyễn Thu Hà....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 546.0712 10NVH.HH 2023 Số ĐKCB: SGK.01032, SGK.01033, SGK.01034, SGK.01035, SGK.01026, SGK.01027, SGK.01028, SGK.01029, SGK.01030, SGK.01031, |
13. Chuyên đề học tập Địa lí 10/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 35 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310842 Chỉ số phân loại: 910.712 10DNH.CD 2023 Số ĐKCB: SGK.00925, SGK.00926, SGK.00927, SGK.00928, SGK.00929, SGK.00930, SGK.00931, |
14. Chuyên đề học tập hóa học 10/ Cao Cự Giác (cb), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,.....- H.: Giáo dục, 2022.- 72tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Thư mục: tr.4 ISBN: 9786040320070 Tóm tắt: giới thiệu 3 chuyên đề: cơ sở hóa học, hóa học trong việc phòng cháy, nổ; hóa học và công nghệ thông tin. Chỉ số phân loại: 540.7 10NXHQ.CD 2022 Số ĐKCB: SGK.01015, SGK.01016, SGK.01017, SGK.01018, SGK.01019, SGK.01020, SGK.01021, |
15. Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt/ Lê Huy Hoàng, Đồng Huy Giới, Lê Ngọc Anh,....- H.: Giáo dục, 2022.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310811 Chỉ số phân loại: 607.7 10LHH.CN 2022 Số ĐKCB: SGK.00766, SGK.00765, |
16. Tin học 10/ Hồ Sĩ Đàm (ch.b.), Hồ Cẩm Hà, Trần Đỗ Hùng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 175tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Phụ lục: tr. 169-172 ISBN: 8934980804988 Chỉ số phân loại: 004.7 10NDN.TH 2006 Số ĐKCB: SGK.00478, SGK.00477, SGK.00901, SGK.00900, SGK.00899, SGK.00898, SGK.00897, SGK.00896, |
17. Âm nhạc 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Hoàng Hậu (tổng ch.b.), Tạ Hoàng Mai Anh (ch.b.), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên.- Huế: Đại học Huế, 2022.- 109 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 780.712 10DTH.ÂN 2022 Số ĐKCB: SGK.01060, |
18. Mĩ thuật 10 - Kiến trúc/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (ch.b.), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 31 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390646 Chỉ số phân loại: 720.712 10DGL.MT 2024 Số ĐKCB: SGK.01143, |
19. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Hoàng Gia Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân.- Huế: Đại học Huế, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372427 Chỉ số phân loại: 373.1425 10BTX.HD 2022 Số ĐKCB: SGK.00736, SGK.00735, SGK.00734, SGK.00733, SGK.00732, SGK.00731, SGK.00730, SGK.00729, SGK.00728, SGK.00727, SGK.00726, SGK.00725, SGK.00724, SGK.00723, SGK.00722, SGK.00721, |
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!